Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Australia 5 tháng đầu năm 2022

Saturday, 25/06/2022, 12:02 PM

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 5 tháng đầu năm 2022, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Úc đạt gần 6,22 tỷ USD, tăng 32,18% so với cùng kỳ năm ngoái, trong đó: xuất khẩu củaViệt Nam sang Úc đạt gần 2,37 tỷ USD, tăng 34,90% so với cùng kỳ năm 2021; kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Úc đạt hơn 3,85 tỷ USD tăng 30,56% so với cùng kỳ năm 2021.

  1. Xuất khẩu của Việt Nam sang Úc

Đơn vị tính: USD

Mặt hàng 05T/2021 05T/2022 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch XK 1.753.778.163 2.365.769.322 34,90
Điện thoại các loại và linh kiện 308.040.074 367.847.052 19,42
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 211.400.303 267.792.594 26,68
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 127.618.950 248.338.179 94,59
Hàng dệt, may 134.078.405 160.978.699 20,06
Hàng thủy sản 106.133.052 157.899.209 48,77
Giày dép các loại 156.286.644 152.642.172 -2,33
Dầu thô 41.861.687 104.422.511 149,45
Sắt thép các loại 15.068.901 97.015.027 543,81
Gỗ và sản phẩm gỗ 69.757.625 80.683.081 15,66
Sản phẩm từ sắt thép 56.476.890 68.890.071 21,98
Phương tiện vận tải và phụ tùng 62.892.718 65.200.358 3,67
Sản phẩm từ chất dẻo 29.928.856 37.574.514 25,55
Hàng rau quả 34.059.897 37.223.629 9,29
Hạt điều 31.470.009 36.976.535 17,50
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 32.186.490 28.542.058 -11,32
Giấy và các sản phẩm từ giấy 20.166.127 25.874.715 28,31
Cà phê 10.684.031 23.049.495 115,74
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 20.736.494 22.450.384 8,27
Kim loại thường khác và sản phẩm 19.618.340 22.268.312 13,51
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 17.588.862 20.465.280 16,35
Sản phẩm hóa chất 20.755.439 19.024.677 -8,34
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 12.629.751 18.124.745 43,51
Dây điện và dây cáp điện 7.482.192 14.629.846 95,53
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 4.596.697 11.854.186 157,88
Gạo 10.211.401 11.527.931 12,89
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 10.991.315 11.488.029 4,52
Sản phẩm gốm, sứ 7.383.908 9.258.416 25,39
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 10.172.203 8.054.237 -20,82
Sản phẩm từ cao su 5.346.955 7.296.057 36,45
Chất dẻo nguyên liệu 3.653.664 4.445.532 21,67
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 6.381.054 4.328.466 -32,17
Clanhke và xi măng 4.565.459 4.045.552 -11,39
Hạt tiêu 4.295.383 2.618.131 -39,05
Hàng hóa khác 139.258.386 212.939.644 52,91

(Nguồn: Thương vụ VN tại Úc tổng hợp từ TCHQ VN)

  1. Nhập khẩu của Việt Nam từ Úc

Đơn vị tính: USD

Mặt hàng 05T/2021 05T/2022 Tăng/giảm (%)
 Kim ngạch NK 2.949.690.559 3.851.084.011 30,56
Than các loại 612.302.691 1.661.470.035 171,35
Quặng và khoáng sản khác 853.218.913 624.604.142 -26,79
Lúa mì 372.428.242 462.022.218 24,06
Kim loại thường khác 355.291.576 330.645.700 -6,94
Bông các loại 52.146.006 123.973.815 137,74
Phế liệu sắt thép 112.868.168 88.871.402 -21,26
Hàng rau quả 45.135.358 70.989.976 57,28
Sữa và sản phẩm sữa 34.444.871 41.588.921 20,74
Sắt thép các loại 3.348.067 24.746.326 639,12
Sản phẩm hóa chất 17.792.934 23.882.435 34,22
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 23.592.031 19.670.897 -16,62
Dược phẩm 9.622.344 17.874.516 85,76
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 16.499.200 12.552.402 -23,92
Chế phẩm thực phẩm khác 5.253.806 7.960.629 51,52
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 9.459.547 7.666.914 -18,95
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 8.877.596 6.373.453 -28,21
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 3.760.975 6.204.669 64,98
Gỗ và sản phẩm gỗ 10.250.596 5.209.675 -49,18
Dầu mỡ động thực vật 5.020.473 3.564.331 -29,00
Chất dẻo nguyên liệu 5.073.430 2.206.660 -56,51
Hóa chất 1.298.171 1.402.047 8,00
Sản phẩm từ sắt thép 2.131.855 1.342.945 -37,01
Khí đốt hóa lỏng 1.070.277 -100,00
Hàng hóa khác 388.803.435 306.259.901 -21,23

Nguồn: Thương vụ VN tại Úc tổng hợp từ TCHQ VN

Theo Vietnamtradeoffice

3/5 - (1 vote)

Leave your comment

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Tin cùng chuyên mục

Có thể bạn quan tâm